Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
gán ghép
[gán ghép]
|
Allot arbitrarily, force to take, coerce into accepting.
Pair a boy and girl for fun.
That boy and girl were paired for fun by their classmates.
Từ điển Việt - Việt
gán ghép
|
động từ
gán vào một cách gượng ép
Gán ghép cho người ta đủ mọi tội lỗi.
ghép đôi trai gái với nhau để vui đùa
Nhìn hai anh chị đẹp đôi nên bạn bè gán ghép.